Có 1 kết quả:
金星 kim tinh
Từ điển trích dẫn
1. Tên một hành tinh trong Thái Dương Hệ. § Tiếng Pháp: Vénus (planète). Ngày xưa, “Kim Tinh” 金星 sáng hiện ra ở phía đông, gọi là “Khải Minh” 啟明, tối hiện ra ở phương tây, gọi là “Trường Canh” 長庚. Còn có những tên sau: “Thái Bạch” 太白, “Thái Bạch Kim Tinh” 太白金星, “Thái Bạch Tinh” 太白星.
2. Sao vàng năm góc. ◎Như: “kim tinh huân chương” 金星勛章.
3. Mắt nổ đom đóm, đầu váng mắt hoa. ◎Như: “ngã bất tiểu tâm suất liễu nhất giao, nhãn mạo kim tinh, sai nhất điểm hôn đảo” 我不小心摔了一跤, 眼冒金星, 差一點昏倒.
2. Sao vàng năm góc. ◎Như: “kim tinh huân chương” 金星勛章.
3. Mắt nổ đom đóm, đầu váng mắt hoa. ◎Như: “ngã bất tiểu tâm suất liễu nhất giao, nhãn mạo kim tinh, sai nhất điểm hôn đảo” 我不小心摔了一跤, 眼冒金星, 差一點昏倒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một hành tinh trong Thái dương hệ, tức Venus.
Bình luận 0